extend /iks'tend/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra
to extend the arm → duỗi cánh tay
to extend the hand → đưa tay ra, giơ tay ra
kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng
to extend the boundaries of... → mở rộng đường ranh giới của...
to extend one's sphere of influence → mở rộng phạm vi ảnh hưởng
to extend the meaning ofa word → mở rộng nghĩa của một từ
(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
(thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết
dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...)
to extend hepl → dành cho sự giúp đỡ
to extend the best wishes to... → gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...)
(pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ)
chép (bản tốc ký...) ra chữ thường
nội động từ
chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng
their power is extending more and more every day → quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng
(quân sự) dàn rộng ra (quân đội)
@extend
mở rộng; giãn; kéo dài; thác triển; khuếch
Các câu ví dụ:
1. Philippine lawmakers overwhelmingly backed President Rodrigo Duterte’s plan to extend martial law for all of next year on the southern island of Mindanao.
Nghĩa của câu:Các nhà lập pháp Philippines ủng hộ áp đảo kế hoạch của Tổng thống Rodrigo Duterte nhằm kéo dài tình trạng thiết quân luật trong năm tới trên đảo Mindanao, miền nam nước này.
2. ” Opponents queried why a communist insurgency omitted from Duterte’s initial request was cited two days later as a reason to extend martial law, despite the government having called the movement a spent force.
Nghĩa của câu:Những người phản đối đặt câu hỏi tại sao một cuộc nổi dậy của cộng sản đã bỏ qua yêu cầu ban đầu của ông Duterte đã được viện dẫn hai ngày sau đó như một lý do để gia hạn thiết quân luật, mặc dù chính phủ đã gọi phong trào này là một lực lượng chi tiêu.
3. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.
Nghĩa của câu:Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.
4. Previously on July 2, they sent an email to Hanoi FC, Hau's club in Vietnam, but only to ask the capital club to pay a part of his salary should they extend his stay.
5. Its bathrooms extend the five-star experience with Grohe fittings that emphasize European sophistication and luxury.
Xem tất cả câu ví dụ về extend /iks'tend/