ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ tends

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng tends


tend /tend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn
to tend a patient → chăm sóc người bệnh
to tend a garden → chăm nom khu vườn
to tend a machine → trông nom giữ gìn máy móc

nội động từ


  (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ
to tend upon someone → phục vụ ai
  quay về, xoay về, hướng về, đi về
  hướng tới, nhắm tới
all their efforts tend to the same object → tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích
  có khuynh hướng

@tend
  tiến đến, dẫn đến to t. to the limit (giải tích) tiến tói giới hạn

Các câu ví dụ:

1. "Child labor tends to take place in informal household enterprises down the manufacturing and production supply chains, which makes it difficult to detect," ILO Vietnam director Chang Hee Lee said.

Nghĩa của câu:

Giám đốc ILO Việt Nam Chang Hee Lee cho biết: “Lao động trẻ em có xu hướng diễn ra trong các hộ gia đình phi chính thức trong chuỗi cung ứng sản xuất và chế tạo nên rất khó phát hiện.


2. The number of hours children in hazardous jobs work tends to be high, with 40.

Nghĩa của câu:

Số giờ làm công việc độc hại của trẻ em có xu hướng cao, với 40.


3. "Hormone replacement therapy increases risk of brain tumors, and its use tends to vary by socio-economic group.


Xem tất cả câu ví dụ về tend /tend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…