Exchange control
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Quản lý ngoại hối.
+ Là một hệ thống mà nhà nước sử dụng để kiểm soát các giao dịch bằng ngoại tệ và vàng.
(Econ) Quản lý ngoại hối.
+ Là một hệ thống mà nhà nước sử dụng để kiểm soát các giao dịch bằng ngoại tệ và vàng.