entertainment /,entə'teinmənt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi
sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ
sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...)
sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...)
entertainment allowances
phụ cấp tiếp khách
entertainment tax
thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ
Các câu ví dụ:
1. The first floor consists of a parking lot and entertainment area.
Nghĩa của câu:Tầng 1 gồm sân để xe và khu vui chơi giải trí.
2. Quynh Ha, a producer at CJ HK entertainment and a judge, was pleased with the presentations and praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.
Nghĩa của câu:Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.
3. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.
Nghĩa của câu:Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.
4. Our motivation is always to introduce more world-class entertainment experiences to Vietnamese tourists, so that they don’t need to travel abroad to experience them.
Nghĩa của câu:Động lực của chúng tôi là luôn giới thiệu nhiều hơn nữa những trải nghiệm giải trí đẳng cấp quốc tế đến với du khách Việt Nam, để họ không cần phải ra nước ngoài để trải nghiệm.
5. Hanoi educationist Vu Thu Huong says: "Parents should watch entertainment videos together with their children to preclude toxic stuff" but also to strengthen their bonds.
Nghĩa của câu:Nhà giáo dục Hà Nội Vũ Thu Hương cho rằng: “Cha mẹ nên cùng con xem các video giải trí để tránh những thứ độc hại” mà còn để tăng cường tình cảm giữa họ.
Xem tất cả câu ví dụ về entertainment /,entə'teinmənt/