ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ embraced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng embraced


embrace /im'breis/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ôm, cái ôm
  (nói trại) sự ăn nằm với nhau

ngoại động từ


  ôm, ôm chặt, ghì chặt
  nắm lấy (thời cơ...)
  đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...)
  gồm, bao gồm
  bao quát (nhìn, nắm)

ngoại động từ


  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gây áp lực (đối với quan toà)

Các câu ví dụ:

1. She is among the growing number of people who have embraced meditation, which used to be associated with religion but has now become an antidote for many urbanites amid the rat race.


Xem tất cả câu ví dụ về embrace /im'breis/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…