brace /breis/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vật (để) nối
(kiến trúc) trụ chống, thanh giằng
đôi
a brace of pheasants → một đôi gà lôi
(số nhiều) dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống
(kỹ thuật) cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng) brace and bit)
(ngành in) dấu ngoặc ôm
(hàng hải) dây lèo
ngoại động từ
móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm
(kiến trúc) chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng
căng (trống)
kết đôi, cặp đôi
(ngành in) đặt trong dấu ngoặc ôm
(hàng hải) quay hướng (buồm) bằng dây lèo
gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...)
to brace oneself up; to brace one's energies → gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực
làm mạnh thêm, làm cường tráng
to brace up
khuyến khích, khích lệ
@brace
(Tech) thanh chống; chống (đ); gia cường (đ)
Các câu ví dụ:
1. The province has been asked to brace for heavy rains triggered by the tropical depression as well as Storm Molave, which is heading to the East Sea.
Nghĩa của câu:Tỉnh đã được yêu cầu đề phòng những trận mưa lớn gây ra bởi áp thấp nhiệt đới cũng như cơn bão Molave, đang hướng vào Biển Đông.
Xem tất cả câu ví dụ về brace /breis/