ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ecstatic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ecstatic


ecstatic /eks'tætik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ở trạng thái mê ly; làm mê ly; dễ bị làm mê ly
  ngây ngất
  xuất thần, nhập định; dễ xuất thần

danh từ


  người dễ bị làm mê ly
  người xuất thần, người nhập định

Các câu ví dụ:

1. It was an ecstatic, heart-thumping experience.

Nghĩa của câu:

Đó là một trải nghiệm ngây ngất, thót tim.


2. My new friends were more than ecstatic to learn about the area surrounding Ban Gioc Falls.


Xem tất cả câu ví dụ về ecstatic /eks'tætik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…