ecstatic /eks'tætik/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
ở trạng thái mê ly; làm mê ly; dễ bị làm mê ly
ngây ngất
xuất thần, nhập định; dễ xuất thần
danh từ
người dễ bị làm mê ly
người xuất thần, người nhập định
Các câu ví dụ:
1. It was an ecstatic, heart-thumping experience.
Nghĩa của câu:Đó là một trải nghiệm ngây ngất, thót tim.
2. My new friends were more than ecstatic to learn about the area surrounding Ban Gioc Falls.
Xem tất cả câu ví dụ về ecstatic /eks'tætik/