drunk /drʌɳk/
Phát âm
Ý nghĩa
* động tính từ quá khứ của drink
tính từ
say rượu
to get drunk → say rượu
drunk as a lord (fiddler) → say luý tuý
blind drunk; dead drunk → say bí tỉ, say không biết gì trời đất
(nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên
drunk with success → say sưa với thắng lợi
drunk with joy → vui cuồng lên
drunk with rage → giận cuồng lên
danh từ
, (từ lóng)chầu say bí tỉ
người say rượu
vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu