ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ drunk

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng drunk


drunk /drʌɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

* động tính từ quá khứ của drink

tính từ


  say rượu
to get drunk → say rượu
drunk as a lord (fiddler) → say luý tuý
blind drunk; dead drunk → say bí tỉ, say không biết gì trời đất
  (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên
drunk with success → say sưa với thắng lợi
drunk with joy → vui cuồng lên
drunk with rage → giận cuồng lên

danh từ

, (từ lóng)
  chầu say bí tỉ
  người say rượu
  vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu

Các câu ví dụ:

1. Some say the new fines are too high, while others call for heavier penalties to deter drunk driving.


2. Kim reportedly told them that he was drunk when he assaulted her.


3. Police in the central province of Binh Thuan are investigating a rape case after a Norwegian woman filed a complaint saying she had been assaulted while she was drunk The suspect has denied the charges and said that she gave her consent.


4.     Le Quang Trung, the town chairman, said drunk tourists buy paint and spray on the walls.


Xem tất cả câu ví dụ về drunk /drʌɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…