dredge /dredʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lưới vét (bắt sò hến ở đáy sông)
máy nạo vét lòng sông
động từ
kéo lưới vét, đánh lưới vét (bắt sò...)
to dredge [for] oysters → đánh lưới; vét bắt sò
nạo vét (sông, biển bằng máy nạo vét)
ngoại động từ
rắc (bột, muối, hạt tiêu...)
Các câu ví dụ:
1. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.
Nghĩa của câu:"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.
2. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.
Nghĩa của câu:Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.
3. Contributing significantly to the erosion are actions of state officials dredging boats in the twilight of one's term.
Nghĩa của câu:Góp phần đáng kể vào việc xói mòn là các hành động của các quan chức nhà nước nạo vét tàu thuyền trong thời kỳ hoàng hôn của nhiệm kỳ.
4. Like Tien, many others in Ben Tre have been preparing for the upcoming dry season by building water tanks and dredging water channels.
5. Surprisingly, many operators have taken advantage of the cover of dredging inland waterways to exploit sand right under the management of the authorities.
Xem tất cả câu ví dụ về dredge /dredʤ/