ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dormitory

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dormitory


dormitory /'dɔ:mitri/ (dorms) /dɔ:mz/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phòng ngủ (tập thể...)
  nhà ở tập thể (của học sinh đại học...)
  khu nhà ở ngoại ô (của những người trong thành phố)

Các câu ví dụ:

1. The extended family whose members live next door to each other in Binh Chieu Ward of Thu Duc City were allowed to leave a student dormitory of Vietnam National University, HCMC on Monday after finishing their 21-day quarantine.

Nghĩa của câu:

Đại gia đình có các thành viên sống cạnh nhau ở phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức đã được phép rời ký túc xá sinh viên Đại học Quốc gia TP HCM hôm thứ Hai sau khi kết thúc 21 ngày cách ly.


2. Minh’s family remains hard at work continuing the tradition of Hanoi's banh duc nong brunch in an old dormitory yard southwest of the city.


3. “The dormitory buildings were almost completed but now they are abandoned.


4. The department said that this year it has carried out a survey on the housing needs of students and found that only 800, instead of the expected 7,600, wished to stay in the dormitory.


5. The dormitory project, which covers an area of 11.


Xem tất cả câu ví dụ về dormitory /'dɔ:mitri/ (dorms) /dɔ:mz/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…