disqualify /dis'kwɔlifai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm cho không đủ tư cách (giữ một nhiệm vụ gì...)
tuyên bố không đủ tư cách
loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi (của một người, một đội nào vi phạm điều lệ...)
Các câu ví dụ:
1. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.
Nghĩa của câu:Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.
2. According to Hanh, in previous elections, many candidates who appeared very promising on paper were disqualified after disquieting details emerged during background checks.
Xem tất cả câu ví dụ về disqualify /dis'kwɔlifai/