display /dis'plei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày
to make a display of → phô bày, trưng bày
sự phô trương, sự khoe khoang
sự biểu lộ, sự để lộ ra
(ngành in) sự sắp chữ nổi bật
ngoại động từ
bày ra, phô bày, trưng bày
phô trương, khoe khoang (kiến thức...)
biểu lộ ra, để lộ ra, bày tỏ ra (lòng can đảm...)
(ngành in) sắp (chữ) nổi bật
@display
(Tech) bộ hiển thị, màn hình [TV/máy điện toán]; hiển thị [TV/máy điện toán], biểu thị (d); trình bầy (d); hiển thị [TV/máy điện toán], biểu thị, trình bầy (đ)
@display
sự biểu hiện
Các câu ví dụ:
1. The new 007 packaging features the James Bond silhouette prominently displayed on Heineken’s iconic green and red star.
Nghĩa của câu:Bao bì mới của 007 có hình bóng James Bond nổi bật trên ngôi sao xanh và đỏ mang tính biểu tượng của Heineken.
2. This number will be displayed on all buses in HCMC.
Nghĩa của câu:Con số này sẽ được hiển thị trên tất cả các xe buýt tại TP.HCM.
3. The installations displayed in the exhibition use waste or recycled products.
4. In Persona Tu & yacute; p zoom in a little and pose many of the questions displayed through the exploration of stories about religion, politics, and science.
5. A set of returned Angkorian-era gold jewel is displayed to the public behind protective glass during a ceremony in front of the National Museum upon its arrival in Phnom Penh on December 2, 2017.
Xem tất cả câu ví dụ về display /dis'plei/