Discounted cash flow (DCF)
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Dòng tiền đã chiết khấu; Luồng tiền chiết khấu
+ Một phương pháp đánh giá các dự án dựa trên ý tưởng CHIẾT KHẤU chi phí và lợi nhuận tương lai xuống giá trị hiện tại của chúng.
(Econ) Dòng tiền đã chiết khấu; Luồng tiền chiết khấu
+ Một phương pháp đánh giá các dự án dựa trên ý tưởng CHIẾT KHẤU chi phí và lợi nhuận tương lai xuống giá trị hiện tại của chúng.