discount /'diskaunt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu
sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
to tkae a story at a due discount → nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức
at a discount
hạ giá, giảm giá; không được chuộng
ngoại động từ
thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)
giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)
bản hạ giá; dạm bán hạ giá
trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)
không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của
sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)
such an unfortunate eventuality had been discounted
trường hợp không may đó đã được dự tính trước
@discount
(toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá
Các câu ví dụ:
1. This includes discounted airfares and resort vouchers aimed at increasing passenger numbers during the summer, which is often the peak time for domestic travel.
2. Taking advantage of the widespread desire to look younger and more beautiful, all products and services are advertised, often making very high claims and heavily discounted to entice consumers.
Xem tất cả câu ví dụ về discount /'diskaunt/