ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disbanded

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disbanded


disband /dis'bænd/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  giải tán (quân đội...)

nội động từ


  tán loạn (đoàn quân)

Các câu ví dụ:

1. The princess was disqualified as a candidate by the Election Commission, which then filed a request with the constitutional court to have Thai Raksa Chart disbanded for bringing a royal family member into politics.

Nghĩa của câu:

Công chúa đã bị loại khỏi tư cách ứng cử viên bởi Ủy ban Bầu cử, sau đó đã đệ đơn lên tòa án hiến pháp yêu cầu Thái Lan Raksa Chart bị giải tán vì đưa một thành viên gia đình hoàng gia tham gia chính trị.


2. The council must ensure accuracy, transperancy and fairness in its damage assessment and will be disbanded once the task is complete.


Xem tất cả câu ví dụ về disband /dis'bænd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…