Câu ví dụ:
Dipankar Saha, a scientist at the government's Central Pollution Control Board, said the still weather had also played a part in the toxic haze hanging over the city.
Nghĩa của câu:haze
Ý nghĩa
@haze /heiz/
* danh từ
- mù, sương mù, khói mù, bụi mù
- sự mơ hồ, sự lờ mờ
- sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc)
* ngoại động từ
- làm mù (trời...), phủ mờ
* ngoại động từ
- (hàng hải) bắt làm việc quần quật
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt nạt, ăn hiếp