diminished /di'miniʃt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ
to hide one's domonished head
che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ
diminished fifth
(âm nhạc) khoảng năm phút
diminished responsibility
(pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình thường khác)
@diminished
được làm nhỏ lại, được rút ngắn lại
Các câu ví dụ:
1. The economic significance of the region has gradually diminished, with its contribution to the country’s economic growth declining steeply from three decades ago.
Nghĩa của câu:Tầm quan trọng về kinh tế của khu vực đã dần giảm sút, với sự đóng góp của nó vào tăng trưởng kinh tế của đất nước giảm mạnh so với ba thập kỷ trước.
Xem tất cả câu ví dụ về diminished /di'miniʃt/