dim /dim/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ
a dim light → ánh sáng lờ mờ
a dim room → gian phòng tối mờ mờ
dim eyes → mắt mờ không nhìn rõ
nghe không rõ; đục (tiếng)
a dim sound → tiếng đục nghe không rõ
không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ
a dim recollection → ký ức lờ mờ
a dim idea → ý nghĩ mập mờ
xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...)
'expamle'>to take a dim view of something)
(thông tục) bi quan về cái gì
ngoại động từ
làm mờ, làm tối mờ mờ
=to dim a light → làm mờ ánh sáng
to dim the eyes → làm mờ mắt
to dim a room → làm gian phòng tối mờ mờ
làm nghe không rõ, làm đục (tiếng)
làm lu mờ (danh tiếng của ai...)
làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ
to dim the memory → làm cho trí nhớ thanh mập mờ
làm xỉn (màu sắc, kim loại...)
nội động từ
mờ đi, tối mờ đi
đục đi (tiếng)
lu mờ đi (danh tiếng)
hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ
xỉn đi (màu sắc, kim loại...)
Các câu ví dụ:
1. Dishes here include rice, barbecue pork, curry fish balls, dim sum and drinks like Hong Kong lemon and milk tea.
2. Replicating popular Hong Kong eateries, dim sum and traditional noodles are Kowloon’s signature dishes with prices ranging from VND50,000 ($2.
3. Vietnam has never considered chicken feet a delicacy, unlike the Chinese, who named dim sum 'phoenix spring rolls'.
4. Experts have said that the light from the full moon could dim the sparkle of the meteor shower.
Xem tất cả câu ví dụ về dim /dim/