devise /di'vaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự để lại (bằng chúc thư)
di sản (bất động sản)
ngoại động từ
nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh
to devise plans to do something → đặt kế hoạch làm việc gì
bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ
(pháp lý) để lại (bằng chúc thư)
@devise
nghĩ ra, phát minh ra
Các câu ví dụ:
1. With residents of both major cities in the country realizing that the air they breathe in is unhealthy, and that they are helpless in changing it, they are devising ways to coexist with it.
Xem tất cả câu ví dụ về devise /di'vaiz/