detail /'di:teil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt
the details of a story → chi tiết của một câu chuyện
to go (enter) into details → đi vào chi tiết
in detail → tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc
(kỹ thuật) chi tiết (máy)
(quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
(quân sự) sự trao nhật lệnh
ngoại động từ
kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ
to detail a story → kể tỉ mỉ một câu chuyện
(quân sự) cắt cử
to detail someone dor some duty → cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì
@detail
chi tiết
Các câu ví dụ:
1. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.
Nghĩa của câu:Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.
2. Merry Christmas everyone! Warm Christmas at Ruby Home Vietnam Warm Christmas at Ruby Home Vietnam - Chị Nhi làm giúp em ạ Visit us for more details https://www.
Nghĩa của câu:Chúc mọi người giáng sinh vui vẻ! & nbsp; & nbsp; Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam Giáng sinh ấm áp tại Ruby Home Việt Nam - Chị Nhi làm giúp em ạ Truy cập để biết thêm chi tiết https: // www.
3. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.
Nghĩa của câu:Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.
4. " The record label said the music icon, who is still one of the biggest concert draws in the world, was "currently working on a new studio album," without offering further details.
Nghĩa của câu:"Hãng thu âm cho biết biểu tượng âm nhạc, người vẫn là một trong những nghệ sĩ thu hút nhiều buổi hòa nhạc nhất trên thế giới," hiện đang làm việc cho một album phòng thu mới ", mà không cung cấp thêm chi tiết.
5. details of the lavish lifestyle of the sultan’s brother, Prince Jefri, including owning hundreds of luxury cars and a yacht, became public during a family feud, grabbing global headlines and shocking many in the country.
Xem tất cả câu ví dụ về detail /'di:teil/