detain /di'tein/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
ngăn cản, cản trở
to detain somebody in during something → ngăn cản ai làm việc gì
cầm giữ (tiền lương, tiền nợ, đồ vật...)
giữ (ai) lại; bắt đợi chờ
giam giữ, cầm tù
Các câu ví dụ:
1. From 2020 Contracting States of MARPOL will begin to monitor ships and can detain any found to violate emissions rules.
Xem tất cả câu ví dụ về detain /di'tein/