ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ defend

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng defend


defend /di'fend/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ
to defend somebody against something → bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại
  biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai)

nội động từ


  là luật sư bào chữa

Các câu ví dụ:

1. "We are united in our efforts to deter and defend against North Korean provocations," Obama told reporters after the U.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi đoàn kết trong nỗ lực ngăn chặn và bảo vệ trước các hành động khiêu khích của Triều Tiên", Obama nói với các phóng viên sau trận Mỹ.


2. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.


3. "The Trump administration will aggressively defend American sovereignty over matters of trade policy," the report said.

Nghĩa của câu:

"Chính quyền Trump sẽ mạnh mẽ bảo vệ chủ quyền của Mỹ đối với các vấn đề chính sách thương mại", báo cáo cho biết.


4. Nagy said the visit indicates "Japan’s commitment to strengthening the capacities of Vietnam and other states to monitor their maritime environment so they can better defend against assertive behavior by China.


5. Praised for his versatility, Hau is a modern type of left-back full of skills: he can defend, assist and has scored some stunning goals.


Xem tất cả câu ví dụ về defend /di'fend/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…