defence /di'fens/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại
sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ
national defence → quốc phòng
to gight in defence of one's fatherland → chiến đấu để bảo vệ tổ quốc
(quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ
line of defence → tuyến phòng ngự
lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ
counsel (lawyer) for the defence → luật sư bào chữa
Các câu ví dụ:
1. Without swift action, the subsidence combined with rising sea levels will put enormous pressure on the city's drainage system and flood defences," Trung warned.
Nghĩa của câu:Nếu không hành động nhanh, sụt lún kết hợp với mực nước biển dâng sẽ gây áp lực rất lớn lên hệ thống thoát nước và phòng chống lũ của thành phố ”, ông Trung cảnh báo.
Xem tất cả câu ví dụ về defence /di'fens/