decay /di'kei/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...)
tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...)
tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả)
tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...)
(vật lý) sự rã, sự phân rã
radioactive decay → sự phân rã phóng xạ
'expamle'>to fall into decay
suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...)
đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
nội động từ
suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...)
hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...)
sự suy nhược (sức khoẻ)
thối rữa (quả)
sâu, mục (răng, xương, gỗ...)
=a decayed tooth → răng sâu
decayed wood → gỗ mục
(vật lý) rã, phân rã
ngoại động từ
làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...)
@decay
(vật lí) phân huỷ
Các câu ví dụ:
1. "The burial practice does not include the coffin so the corpse can quickly decay and attain liberation," Thanh said.
Nghĩa của câu:Ông Thanh nói: “Phong tục chôn cất không bao gồm quan tài nên xác chết có thể nhanh chóng phân hủy và đạt được sự giải thoát.
Xem tất cả câu ví dụ về decay /di'kei/