ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cay

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cay


cay

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  đảo thấp nhỏ

Các câu ví dụ:

1. Saigon's favorite rock act James and the Van Der Beeks bring their explosive brand of heavy metal to May cay Bistro alongside new kids on the bloc The Kananos.

Nghĩa của câu:

Nghệ sĩ rock được yêu thích nhất Sài Gòn James và Van Der Beeks mang thương hiệu heavy metal bùng nổ của họ đến May Cay Bistro cùng với những đứa trẻ mới trong nhóm The Kananos.


2. Tuesday, the storm will be about 300 km northeast of Southwest cay of Vietnam's Truong Sa archipelago, with winds of 135 km/h.


3. It has the largest total coconut growing area in the country - 74,000 hectares (182,800 acres) - mainly in the two districts of Giong Tom and Mo cay Nam.


Xem tất cả câu ví dụ về cay

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…