coroner /'kɔrənə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) nhân viên điều tra những vụ chết bất thường (tai nạn)
coroner's inquess → sự điều tra về một vụ chết bất thường
Các câu ví dụ:
1. Fats Domino, whose rollicking boogie-woogie piano helped give birth to rock 'n' roll, has died in his lifelong home of New Orleans, the coroner said Wednesday.
Xem tất cả câu ví dụ về coroner /'kɔrənə/