coral /'kɔrəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
san hô
đồ chơi bằng san hô (của trẻ con)
bọc trứng tôm hùm
'expamle'>true coral needs no painter's brush
(tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
tính từ
đỏ như san hô
=coral lips → môi đỏ như san hô
(thuộc) san hô
coral island → đảo san hô
Các câu ví dụ:
1. Even if the show’s organizers were not aware of the importance of corals, surely they could not be stupid enough to do such a damaging act to the coral reefs!" she added.
Nghĩa của câu:Ngay cả khi những người tổ chức chương trình không nhận thức được tầm quan trọng của san hô, chắc chắn họ không thể ngu ngốc đến mức làm một hành động gây tổn hại đến rạn san hô như vậy! ", Cô nói thêm.
2. Nets and other objects stuck in the coral were removed before the corals were returned to the sea.
Nghĩa của câu:Lưới và các vật thể khác mắc kẹt trong san hô đã được lấy ra trước khi san hô được trả về biển.
3. She was the CEO of Shanshu Jewelry, which focuses on selling jewelry made from precious corals, from 2010-2015.
Nghĩa của câu:Cô là Giám đốc điều hành của Shanshu Jewelry, chuyên bán đồ trang sức làm từ san hô quý, từ năm 2010-2015.
4. A study in the journal Nature found that about 30% of the reef's corals have died, the first time in two consecutive years of unprecedented coral bleaching along the 2,300-kilometer-long reef.
Xem tất cả câu ví dụ về coral /'kɔrəl/