Câu ví dụ:
Construction of the two-kilometer Nhon Trach Bridge between the city’s District 9 and Nhon Trach District at an estimated VND2.
Nghĩa của câu:between
Ý nghĩa
@between /bi'twi:n/
* giới từ
- giữa, ở giữa
=between Hanoi and Pekin+ giữa Hà nội và Bắc kinh
=a treaty was concluded between the two nations+ một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
=between you and me; between ourselves+ nói riêng giữa chúng ta với nhau
- trong khoảng
=between five and six kilometres+ trong khoảng năm, sáu kilômét
=between this and the this month+ trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
- nửa... nửa; vừa... vừa
=what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa+ đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
!between the devil and the deep sea
- lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
!between the cup and the lip a morsel may slip
- (xem) cup
=between Scylla and Charybdis+ tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
!between wind and water
- ở đầu sóng ngọn gió
* phó từ
- ở giữa
=to stand between+ đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
!far between
- ở cách xa nhau, thưa thớt
=visits are far between+ những cuộc đến thăm rất thưa thớt
@between
- giữa