ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ between

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng between


between /bi'twi:n/

Phát âm


Ý nghĩa

* giới từ
  giữa, ở giữa
between Hanoi and Pekin → giữa Hà nội và Bắc kinh
a treaty was concluded between the two nations → một hiệp ước được ký kết giữa hai nước
between you and me; between ourselves → nói riêng giữa chúng ta với nhau
  trong khoảng
between five and six kilometres → trong khoảng năm, sáu kilômét
between this and the this month → trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng
  nửa... nửa; vừa... vừa
what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa → đồ đạc gì mà trông lạ thế này'expamle'> nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ
between the devil and the deep sea
  lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
between the cup and the lip a morsel may slip
  (xem) cup
=between Scylla and Charybdis → tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông
'expamle'>between wind and water
  ở đầu sóng ngọn gió
* phó từ
  ở giữa
=to stand between → đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)
'expamle'>far between
  ở cách xa nhau, thưa thớt
=visits are far between → những cuộc đến thăm rất thưa thớt

@between
  giữa

Các câu ví dụ:

1. Anti-aircraft fire downed an Israeli warplane returning from a bombing raid on Iran-backed positions in Syria on Saturday in the most serious confrontations yet between Israel and Iranian-backed forces based across the border.

Nghĩa của câu:

Hỏa lực phòng không đã bắn rơi một máy bay chiến đấu của Israel quay trở lại sau cuộc không kích ném bom vào các vị trí do Iran hậu thuẫn ở Syria hôm thứ Bảy trong cuộc đối đầu nghiêm trọng nhất từ trước đến nay giữa Israel và các lực lượng do Iran hậu thuẫn đóng trên biên giới.


2. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.

Nghĩa của câu:

Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.


3. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.

Nghĩa của câu:

Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.


4. While the ministry approved more flights, it rejected a CAAV proposal to lift restrictions on the distance to be maintained between passengers on aircrafts.

Nghĩa của câu:

Trong khi Bộ phê duyệt nhiều chuyến bay hơn, Bộ đã từ chối đề xuất của Cục HKVN về việc dỡ bỏ các hạn chế về khoảng cách duy trì giữa các hành khách trên tàu bay.


5. After severely limiting or canceling flights on all routes during the April 1-15 social distancing campaign directed by the Prime Minister, several airlines started operating more flights between Hanoi and HCMC from April 16 onwards.

Nghĩa của câu:

Sau khi hạn chế, hủy chuyến trên tất cả các đường bay trong đợt giảm nhẹ xã hội ngày 1-15 / 4 do Thủ tướng Chính phủ chỉ đạo, một số hãng hàng không bắt đầu khai thác thêm các chuyến bay giữa Hà Nội và TP HCM từ ngày 16/4 trở đi.


Xem tất cả câu ví dụ về between /bi'twi:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…