estimate /'estimit - 'estimeit/
Phát âm
Ý nghĩa
'estimeit/
danh từ
sự đánh giá, sự ước lượng
số lượng ước đoán
bản kê giá cả (thầu khoán)
the Estimates
dự thảo ngân sách
ngoại động từ
đánh giá; ước lượng
@estimate
ước lượng, đánh giá
e. of the number of zeros ước lượng số lượng các không điểm
admissible e. ước lượng chấp nhận được
combined ratio e ước lượng tổ hợp dưới dạng trung bình
consistent e. (thống kê) ước lượng vững
grand lot e. ước lượng theo những lô lớn
invariant e. (thống kê) ước lượng bất biến
minimax e.(thống kê) ước lượng minimac
ordered e. (thống kê) ước lượng nhờ thống kê thứ tự
overall e. ước lượng đầy đủ
regression e. ước lượng hồi quy
unbiased e. ước lượng không chệch
upper e. (giải tích) ước lượng trên
Các câu ví dụ:
1. Nevertheless, the slump in their profits was less severe than an estimate made earlier in the year by SBV Deputy Governor Dao Minh Tu, who said interest rate cuts would cause state-owned banks’ profits to fall by at least 30-40 percent.
Nghĩa của câu:Tuy nhiên, sự sụt giảm lợi nhuận của các ngân hàng này ít nghiêm trọng hơn so với ước tính hồi đầu năm của Phó Thống đốc NHNN Đào Minh Tú, người cho biết việc cắt giảm lãi suất sẽ khiến lợi nhuận của các ngân hàng quốc doanh giảm ít nhất 30 - 40%.
2. The painting, only recently rediscovered and the last da Vinci left in private hands, fetched more than four times over the Christie's pre-sale estimate of about $100 million.
Nghĩa của câu:Bức tranh, chỉ mới được phát hiện lại gần đây và bức tranh cuối cùng mà da Vinci để lại trong tay tư nhân, đã được bán gấp hơn 4 lần so với ước tính trước khi bán của Christie's là khoảng 100 triệu đô la.
3. The crime index is an estimate of the overall crime level in a given city or country.
4. The report states that the South Korean conglomerate has submitted an estimate of smartphone production worth more than $40 billion over the next five years to the Indian government.
5. Today, the system mainly serves students and low-income workers, and in order to attract more passengers and capture 20-35% of the travel market, experts estimate the number of vehicles that need to be transported.
Xem tất cả câu ví dụ về estimate /'estimit - 'estimeit/