complex /'kɔmleks/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
phức tạp, rắc rối
a complex question → một vấn đề phức tạp
danh từ
mớ phức tạp, phức hệ
nhà máy liên hợp; khu công nghiệp liên hợp
inferiority complex
(tâm lý học) phức cảm tự ti
superiority complex
(tâm lý học) phức cảm tự tôn
@complex
(Tech) phức hợp, phức tạp
@complex
(hình học) mớ; đs; (tô pô) phức; phức hợp
c. in involution mớ đối hợp
c. of circles mớ vòng tròn
c. of curves mớ đường cong
c. of spheres mớ các hình cầu
acyclic c. (hình học) mớ phi xiclic; (đại số) phức phi chu trình
algebraic c. phức đại số
augmented c. phức đã bổ sung
bitangent linear c. mớ tuyến tính lưỡng tiếp
cell c. phức khối
chian c. phức xích
colsed c. phức đóng
covering c. phức phủ
derived c. phức dẫn suất
double c. phức kép
dual c. phức đối ngẫu
geometric c. phức hình học
harmonic c. mớ điều hoà
infinite c. mớ vô hạn; (đại số) phức vô hạn
isomorphic c.es phức đẳng cấu
linear c. mớ tuyến tính
linear line c. mớ đường tuyến tính
locally finite c.es phức hãu hạn địa phương
minimal c. phức cực tiểu
normalized standard c. phức tiêu chuẩn chuẩn hoá
n tuple c. n phức
open c. phức mở
ordered chain c. phức xích được sắp
osculating linear c. mớ tuyến tính mật tiếp
quadratic c. mớ bậc hai
quadraitic line c. mớ đường bậc hai
reducel chain c. phức dây truyền rút gọn
simplicial c. phức đơn hình
singular c. phức kỳ dị
special linear c. mớ tuyến tính đặc biệt
standart c. phức tiêu chuẩn
star finite c. phức hình sao hữu hạn
tangent c. mớ tiếp xúc
tetrahedral c. mớ tứ diện
topological c. phức tôpô
truncated c. phức bị cắt cụt
Các câu ví dụ:
1. What makes your venues stand out from others? For more than a decade, our biggest aim has been to build world-class entertainment complexes that mean Vietnamese tourists don’t have to fly overseas to have fun.
Nghĩa của câu:Điều gì làm cho địa điểm của bạn nổi bật so với những nơi khác? Trong hơn một thập kỷ qua, mục tiêu lớn nhất của chúng tôi là xây dựng các khu phức hợp giải trí đẳng cấp quốc tế, đồng nghĩa với việc du khách Việt Nam không cần phải bay ra nước ngoài để vui chơi.
2. Besides centralized waste treatment complexes like Da Phuoc and Tay Bac Cu Chi treatment area in Cu Chi District, Saigon currently has 12 licensed hazardous waste treatment facilities with a total capacity of 250 tons a day.
Nghĩa của câu:Bên cạnh các khu liên hợp xử lý chất thải tập trung như Đa Phước và khu xử lý Tây Bắc Củ Chi ở huyện Củ Chi, Sài Gòn hiện có 12 cơ sở xử lý chất thải nguy hại được cấp phép với tổng công suất 250 tấn một ngày.
3. More than 200 international artists have lined up to participate in Sunshine Carnival organized by Sun Group, a developer of world-class luxury resorts and entertainment complexes.
4. " Although the city depends on domestic helpers to keep it running, some maids are barred from using swimming pools for their own leisure at the residential complexes where they work.
Xem tất cả câu ví dụ về complex /'kɔmleks/