ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ commune

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng commune


commune /'kɔmju:n/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xã
  công xã
the Commune of Paris → công xã Pa ri

nội động từ


  đàm luận; nói chuyện thân mật
friends commune together → bạn bè nói chuyện thân mật với nhau
  gần gụi, thân thiết, cảm thông
to commune with nature → gần gụi với thiên nhiên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
to commune with oneself
  trầm ngâm

Các câu ví dụ:

1. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


2. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu commune stack bags of rice for taking home.

Nghĩa của câu:

“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.


3. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.


4. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu commune stack bags of rice for taking home.

Nghĩa của câu:

“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.


5. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.

Nghĩa của câu:

Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.


Xem tất cả câu ví dụ về commune /'kɔmju:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…