ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ commune

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 72 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu commune stack bags of rice for taking home.

Nghĩa của câu:

“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. Tho A Dua (iblack shirt) of Lao Chai village, Phin Ho commune, said: "It takes more than three months for the rice to be ready for harvest.

Nghĩa của câu:

Thò A Dừa (áo đen) ở bản Lao Chải, xã Phìn Hồ cho biết: “Phải hơn ba tháng nữa mới cho thu hoạch lúa.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. " Ly Xuy Xe (L) and his son of A Lu commune stack bags of rice for taking home.

Nghĩa của câu:

“Lý Xuy Xê (L) và con trai ở xã A Lù xếp bao gạo mang về nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Floods claim 15 lives in central Vietnam Farmed lobsters and sweet snails in Xuan Canh commune all went belly up in the flash flood that swept through Phu Yen Province.

Nghĩa của câu:

Lũ cướp đi sinh mạng của 15 người ở miền Trung Việt Nam Tôm hùm nuôi và ốc ngọt ở xã Xuân Cảnh đều chết chìm trong trận lũ quét qua tỉnh Phú Yên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The floods claimed over 2,000 cages of lobsters and sweet snail in a single commune.

Nghĩa của câu:

Lũ lụt đã cướp đi sinh mạng của hơn 2.000 lồng nuôi tôm hùm và ốc ngọt tại một xã.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Flash floods triggered by 48-hour rains sent freshwater streaming into the coastal saltwater farms, triggering the die-off, said Nguyen Xuan Loc, a farmer with more than 30 years of experience raising lobsters in the commune.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Xuân Lộc, một nông dân có hơn 30 năm kinh nghiệm nuôi tôm hùm trong xã cho biết, lũ quét gây ra bởi những trận mưa kéo dài 48 giờ đã làm dòng nước ngọt tràn vào các trang trại nước mặn ven biển, gây ra tình trạng chết hàng loạt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. One occurred in Nam Tra My's Tra Leng commune, burying 53 people, with 34 having been rescued, six bodies found and 13 still missing.

Nghĩa của câu:

Một vụ xảy ra ở xã Trà Leng, Nam Trà My, làm chết 53 người, 34 người được cứu, 6 thi thể được tìm thấy và 13 người vẫn mất tích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. In the last months of the year, early in the morning as tide ebbs, residents of Thoi Thuan commune (Binh Dai District, the Mekong Delta province of Ben Tre), go to the beach to dig clams.

Nghĩa của câu:

Những tháng cuối năm, cứ sáng sớm khi thủy triều rút, người dân xã Thới Thuận (huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre) lại ra biển mò ngao.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Clam diggers in Thoi Thuan commune usually work in a group.

Nghĩa của câu:

Những người đào nghêu ở xã Thới Thuận thường hoạt động theo nhóm.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…