clash /klæʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng
the clash of weapons → tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng
sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng
a clash of interests → sự xung đột về quyền lợi
sự không điều hợp (màu sắc)
động từ
va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát
swords clash → kiếm đập vào nhau chan chát
đụng, va mạnh; đụng nhau
the two armies clashed outside the town → quân đội hai bên ngoài đường phố
I clashed into him → tôi đụng vào anh ta
va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn
interests clash → quyền lợi va chạm
không điều hợp với nhau (màu sắc)
these colours clash → những màu này không điều hợp với nhau
rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông...) cùng một lúc
(+ against, into, upon) xông vào nhau đánh
Các câu ví dụ:
1. After clashes with Mexican riot police on Friday, some 650 migrants from the caravan made it into Mexico on the far side of a bridge over the Suchiate River, according to Mexican officials who said they were being registered.
Nghĩa của câu:Sau khi đụng độ với cảnh sát chống bạo động Mexico hôm thứ Sáu, khoảng 650 người di cư từ đoàn lữ hành đã tiến vào Mexico ở phía xa của một cây cầu bắc qua sông Suchiate, theo các quan chức Mexico cho biết họ đã được đăng ký.
2. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.
Nghĩa của câu:Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.
3. Palestinian factions called for a "Day of Rage" on Friday, and a wave of protest in the West Bank and Gaza on Thursday brought clashes between Palestinians and Israeli troops.
4. Five Indonesian police officers and a prisoner were killed in clashes at a high security jail that saw Islamist inmates take an officer hostage, authorities said Wednesday, with negotiations underway to secure his release.
5. Security Council heard fears of a further escalation in Israeli-Palestinian violence in the GazaStrip during emergency talks Friday despite a failure to agree a joint statement on deadly clashes.
Xem tất cả câu ví dụ về clash /klæʃ/