ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ clashing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng clashing


clash /klæʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng
the clash of weapons → tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng
  sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng
a clash of interests → sự xung đột về quyền lợi
  sự không điều hợp (màu sắc)

động từ


  va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát
swords clash → kiếm đập vào nhau chan chát
  đụng, va mạnh; đụng nhau
the two armies clashed outside the town → quân đội hai bên ngoài đường phố
I clashed into him → tôi đụng vào anh ta
  va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn
interests clash → quyền lợi va chạm
  không điều hợp với nhau (màu sắc)
these colours clash → những màu này không điều hợp với nhau
  rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông...) cùng một lúc
  (+ against, into, upon) xông vào nhau đánh

Các câu ví dụ:

1. Photo by VnExpress/Nhat Thuc But even before the big Hollywood arrived on these shores, many producers deferred their release dates to avoid clashing with flicks like ‘Spider-Man: No Way Home’.


Xem tất cả câu ví dụ về clash /klæʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…