Câu ví dụ #11
1. Over 46,000 Vietnamese, mainly frontline workers in the Covid-19 fight, have received their first Covid-19 vaccine shots since March 8.
Nghĩa của câu:Hơn 46.000 người Việt Nam, chủ yếu là công nhân tiền tuyến trong cuộc chiến Covid-19, đã được tiêm vắc xin Covid-19 đầu tiên kể từ ngày 8 tháng 3.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Many workers even risk their health working overtime and do not have time to take care of their families, he says.
Nghĩa của câu:Ông nói, nhiều công nhân thậm chí còn liều lĩnh làm việc ngoài giờ và không có thời gian chăm sóc gia đình.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. In Dong Nai, for instance, businesses that allow overtime find it easy to recruit workers, he says.
Nghĩa của câu:Ví dụ, ở Đồng Nai, các doanh nghiệp cho phép làm thêm giờ rất dễ tuyển dụng lao động, ông nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. In some places, workers even go on strike demanding that businesses should increase the maximum overtime hours permitted, he says.
Nghĩa của câu:Ở một số nơi, công nhân thậm chí còn đình công yêu cầu các doanh nghiệp phải tăng số giờ làm thêm tối đa được phép, ông nói.
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. "Since workers break the overtime limit on their own volition, it is difficult for authorities to penalize businesses.
Nghĩa của câu:“Do người lao động tự ý phá bỏ giới hạn làm thêm giờ nên cơ quan chức năng rất khó xử phạt doanh nghiệp.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. "To ensure workers do not have to work thousands of hours’ overtime a year, the government should adjust the minimum wage, control prices and have favorable health, education and housing policies for workers, he adds.
Nghĩa của câu:Ông nói thêm: “Để đảm bảo người lao động không phải làm thêm hàng nghìn giờ mỗi năm, chính phủ nên điều chỉnh mức lương tối thiểu, kiểm soát giá cả và có các chính sách về y tế, giáo dục và nhà ở thuận lợi cho người lao động.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.
Nghĩa của câu:Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. workers plant concrete pillars into the riverbed to serve as foundations for the new walkway.
Nghĩa của câu:Công nhân trồng trụ bê tông xuống lòng sông để làm nền cho lối đi mới.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. The building also offers a wide range of popular restaurants for white-collar workers.
Nghĩa của câu:Tòa nhà cũng cung cấp một loạt các nhà hàng bình dân cho công nhân cổ cồn trắng.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. " Aid workers say several dozen people have died of starvation just in Madaya, which became a symbol of the plight of besieged Syrians after shocking images of starving residents spread last month.
Nghĩa của câu:"Các nhân viên cứu trợ nói rằng vài chục người đã chết vì đói chỉ ở Madaya, nơi đã trở thành biểu tượng cho hoàn cảnh của những người Syria bị bao vây sau khi những hình ảnh gây sốc về những người dân chết đói được lan truyền vào tháng trước.
Xem thêm »