ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ workers

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 152 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. The first major truce in five years, which after three days remained largely intact, was expected to allow aid workers to bring supplies to an additional 154,000 people living in besieged areas over the next five days.

Nghĩa của câu:

Thỏa thuận ngừng bắn lớn đầu tiên trong 5 năm, sau 3 ngày hầu như vẫn còn nguyên vẹn, dự kiến sẽ cho phép các nhân viên cứu trợ mang tiếp tế cho 154.000 người sống trong các khu vực bị bao vây trong 5 ngày tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. One of the worker's daughters Mia has a premonition.

Nghĩa của câu:

Một trong những cô con gái của người công nhân là Mia có một linh cảm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. Experts say the minimum-wage hike is a step in the right direction, but even the annual adjustments are not sufficient enough for workers to make ends meet.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia cho rằng việc tăng lương tối thiểu là một bước đi đúng hướng, nhưng ngay cả những điều chỉnh hàng năm cũng không đủ để người lao động kiếm sống.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. Among the infected are workers of Samsung Electronics and Canon.

Nghĩa của câu:

Trong số những người bị nhiễm có công nhân của Samsung Electronics và Canon.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. The Rodong Sinmun newspaper, the official mouthpiece of the ruling workers' Party, printed an inside-page report headlined "Bitch Park Geun-Hye's shameless attitude sparks anger".

Nghĩa của câu:

Tờ Rodong Sinmun, cơ quan ngôn luận chính thức của Đảng Công nhân cầm quyền, đã in một trang bên trong báo cáo với tiêu đề "Thái độ vô liêm sỉ của Bitch Park Geun-Hye châm ngòi cho sự tức giận".

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. Thanh and other economists said the new package should be big and last at least until next year even if it causes budget deficits so that small and medium businesses and 29 million informal sector workers benefit.

Nghĩa của câu:

Thành và các nhà kinh tế khác cho rằng gói mới nên lớn và kéo dài ít nhất cho đến năm sau, ngay cả khi nó gây thâm hụt ngân sách để các doanh nghiệp vừa và nhỏ và 29 triệu lao động khu vực phi chính thức được hưởng lợi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. Hundreds of medical workers in Hanoi would be mobilized for the task to safeguard the government leaders and delegates attending the event, Khong Minh Tuan, deputy director of the Hanoi Center for Disease Control, said.

Nghĩa của câu:

Ông Khổng Minh Tuấn, Phó Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Hà Nội, cho biết hàng trăm nhân viên y tế tại Hà Nội sẽ được huy động để làm nhiệm vụ bảo vệ lãnh đạo chính phủ và các đại biểu tham dự sự kiện.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. workers prefer to wear gloves, boots, hats and glasses to avoid the sunshine and eye irritation caused by spring onion spray.

Nghĩa của câu:

Người lao động thích đeo găng tay, ủng, đội mũ và đeo kính để tránh ánh nắng mặt trời và kích ứng mắt do thuốc xịt hành lá gây ra.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. The queens live on firm blocks of soil like this surrounded by many black termites (larger than the workers) and white ones.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Be said that in previous years, this time he would work extra hard to increase his income, but in the end, the income of part-time workers in Laos was unstable due to the impact of the pandemic.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…