ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ with

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2377 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #291

1. , with a further six still missing.

Nghĩa của câu:

, với một số sáu vẫn còn thiếu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #292

2. One occurred in Nam Tra My's Tra Leng Commune, burying 53 people, with 34 having been rescued, six bodies found and 13 still missing.

Nghĩa của câu:

Một vụ xảy ra ở xã Trà Leng, Nam Trà My, làm chết 53 người, 34 người được cứu, 6 thi thể được tìm thấy và 13 người vẫn mất tích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #293

3. 69, meaning that a Vietnamese child will be 69 percent as productive when growing up with good health and receiving a complete education.

Nghĩa của câu:

69, nghĩa là một đứa trẻ Việt Nam sẽ có năng suất lao động 69% khi lớn lên với sức khỏe tốt và được giáo dục đầy đủ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #294

4. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #295

5. In fact, Vietnam's human capital score is above many of the world power-house economies like Russia with 0.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, điểm số vốn con người của Việt Nam cao hơn nhiều nền kinh tế cường quốc thế giới như Nga với con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #296

6. In 2017, Ejj launched jewelry products created with a 3D printer, becoming the first brand in Hong Kong to utilize this new technology in jewelry making.

Nghĩa của câu:

Năm 2017, Ejj ra mắt các sản phẩm trang sức được tạo ra bằng máy in 3D, trở thành thương hiệu đầu tiên ở Hồng Kông sử dụng công nghệ mới này trong chế tác trang sức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #297

7. To compete with individual designers, as well as top jewelry corporations, Elaine Shiu opted for product diversification.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các nhà thiết kế cá nhân, cũng như các tập đoàn trang sức hàng đầu, Elaine Shiu đã lựa chọn đa dạng hóa sản phẩm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #298

8. "Jewelry made with 3D printers is still a new thing, and even though it has not been received as well as the traditional products, sales are still impressive compared to our company’s initial expectations.

Nghĩa của câu:

“Trang sức làm bằng máy in 3D vẫn còn là một điều mới mẻ, và dù chưa được đón nhận như các sản phẩm truyền thống nhưng doanh số bán ra vẫn rất ấn tượng so với kỳ vọng ban đầu của công ty chúng tôi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #299

9. They're waiting for a body to bury," Misha told AFP Tuesday as he waited with other next-of-kin at the Ethiopian Skylight Hotel for news on the remains of lost loved-ones.

Nghĩa của câu:

Họ đang đợi một thi thể để chôn cất, "Misha nói với AFP hôm thứ Ba khi anh ấy chờ đợi với những người thân khác tại khách sạn Skylight Ethiopia để biết tin tức về hài cốt của những người thân yêu đã mất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #300

10. The Transport Ministry had approved an increase in the airport’s capacity to 50 million passengers by 2025, with the third terminal managing 20 million and the other two, upgraded, managing the rest.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt việc nâng công suất của sân bay lên 50 triệu hành khách vào năm 2025, với nhà ga thứ ba quản lý 20 triệu hành khách và hai nhà ga còn lại, nâng cấp, quản lý phần còn lại.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…