ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ with

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 2377 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #271

1. The boat dwellers say they have been blessed with bountiful catches in recent years.

Nghĩa của câu:

Cư dân trên thuyền nói rằng họ đã được may mắn với sản lượng đánh bắt bội thu trong những năm gần đây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #272

2. Hoang Thi Chinh, 60, says her children have gone fishing offshore with only herself and her grandchild remaining on their boat.

Nghĩa của câu:

Bà Hoàng Thị Chinh, 60 tuổi, cho biết các con của bà đã đánh bắt xa bờ, chỉ còn bà và cháu bà trên thuyền.

Xem thêm »

Câu ví dụ #273

3. Com hen is a rice dish with rural ingredients like baby mussels (hen) and fresh herbs combined through a sophisticated process.

Nghĩa của câu:

Cơm gà là một món cơm với các nguyên liệu dân dã như trai (gà mái) và các loại thảo mộc tươi được kết hợp qua một quá trình cầu kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #274

4. Sun, wind, hydrogen The plan is for the boat's batteries, which will feed the electric motors, to be powered in good weather by solar and wind energy, explains the 37-year-old merchant navy officer with a smile.

Nghĩa của câu:

Mặt trời, gió, hydro Kế hoạch là pin của con thuyền, sẽ cung cấp năng lượng cho các động cơ điện, hoạt động trong thời tiết tốt bằng năng lượng mặt trời và gió, sĩ quan hải quân thương gia 37 tuổi mỉm cười giải thích.

Xem thêm »

Câu ví dụ #275

5. "We are delighted and proud to be named the winner by World Luxury Spa Awards, a prestigious award in the spa industry, with the highest quality evaluation system," said Juan Losada, general manager of InterContinental Danang Sun Peninsula Resort.

Nghĩa của câu:

Ông Juan Losada, Tổng giám đốc InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, cho biết: “Chúng tôi rất vui và tự hào khi được vinh danh là người chiến thắng bởi World Luxury Spa Awards, một giải thưởng uy tín trong ngành spa với hệ thống đánh giá chất lượng cao nhất.

Xem thêm »

Câu ví dụ #276

6. " with eight exclusively designed treatment rooms running alongside a small lake hidden in the resort, HARNN Heritage Spa is like a private oasis, a space of absolute relaxation, which is completely separate from the chaos of the outside world.

Nghĩa của câu:

“Với tám phòng trị liệu được thiết kế độc đáo chạy dọc theo một hồ nước nhỏ ẩn mình trong khu nghỉ dưỡng, HARNN Heritage Spa giống như một ốc đảo riêng, một không gian thư giãn tuyệt đối, tách biệt hoàn toàn với những bộn bề của thế giới bên ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #277

7. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.

Nghĩa của câu:

Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #278

8. HARNN Heritage Spa is a sanctuary for the body and soul, and filled with natural light.

Nghĩa của câu:

HARNN Heritage Spa là nơi tôn nghiêm cho cơ thể và tâm hồn, tràn ngập ánh sáng tự nhiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #279

9. The first two events of the invitational series, from April 15 to 19 and May 13 to 17, will be held in South Korea with the venues to be announced later.

Nghĩa của câu:

Hai sự kiện đầu tiên của chuỗi sự kiện invitational, từ ngày 15 đến ngày 19 tháng 4 và ngày 13 đến ngày 17 tháng 5, sẽ được tổ chức tại Hàn Quốc với địa điểm sẽ được thông báo sau.

Xem thêm »

Câu ví dụ #280

10. Basically, the dish is a combination of glutinous rice with sesame, shredded coconut and a dash of brown sugar.

Nghĩa của câu:

Về cơ bản, món ăn là sự kết hợp của gạo nếp với mè, dừa bào sợi và một chút đường nâu.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…