ex. Game, Music, Video, Photography

, with a further six still missing.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ missing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

, with a further six still missing.

Nghĩa của câu:

, với một số sáu vẫn còn thiếu.

missing


Ý nghĩa

@missing /'misiɳ/
* tính từ
- vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc
=there is a spoon missing+ thiếu mất một cái thìa
* danh từ
- the missing (quân sự) những người mất tích
@miss /mis/
* danh từ
- cô
=Miss Mary+ cô Ma-ri
- (thông tục) cô gái, thiếu nữ
- hoa khôi
* danh từ
- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại
=ten hits and one miss+ mười đòn trúng một đòn trượt
- sự thiếu, sự vắng
=to feel the miss of someone+ cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai
!a miss is as good a mile
- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt
!to give something a miss
- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì
* ngoại động từ
- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích)
=to miss one's aim+ bắn trệch đích; không đạt mục đích
- lỡ, nhỡ
=to miss the train+ lỡ chuyến xe lửa
- bỏ lỡ, bỏ phí
=an opportunity not to be missed+ một cơ hội không nên bỏ lỡ
- bỏ sót, bỏ quên
=without missing a word+ không bỏ sót một lời nào
- không thấy, không trông thấy
=you cannot miss the house when going across the street+ khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà
- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ
=to miss somebody very much+ nhớ ai lắm
- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được
=to miss a part of a speech+ không nghe một phần của bài nói
- suýt
=to miss being run over+ suýt bị chẹt xe
* nội động từ
- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…