ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ missing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng missing


missing /'misiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc
there is a spoon missing → thiếu mất một cái thìa

danh từ


  the missing (quân sự) những người mất tích

Các câu ví dụ:

1. A South Korean cargo vessel is missing after making its last contact in the South Atlantic about 2,500 kilometres (1,500 miles) from shore and 22 crew members are unaccounted for, South Korea's foreign ministry and news reports said on Sunday.

Nghĩa của câu:

Một tàu chở hàng của Hàn Quốc đã mất tích sau khi liên lạc lần cuối cùng ở Nam Đại Tây Dương cách bờ biển khoảng 2.500 km (1.500 dặm) và 22 thành viên thủy thủ đoàn không có thông tin gì, Bộ Ngoại giao Hàn Quốc và các bản tin cho biết hôm Chủ nhật.


2. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.

Nghĩa của câu:

Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.


3. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.

Nghĩa của câu:

Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.


4. , with a further six still missing.

Nghĩa của câu:

, với một số sáu vẫn còn thiếu.


5. One occurred in Nam Tra My's Tra Leng Commune, burying 53 people, with 34 having been rescued, six bodies found and 13 still missing.

Nghĩa của câu:

Một vụ xảy ra ở xã Trà Leng, Nam Trà My, làm chết 53 người, 34 người được cứu, 6 thi thể được tìm thấy và 13 người vẫn mất tích.


Xem tất cả câu ví dụ về missing /'misiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…