ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ up

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 577 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. Efforts must be speeded up immediately to end child labor in all its forms, the ILO said.

Nghĩa của câu:

ILO cho biết phải đẩy nhanh các nỗ lực ngay lập tức để chấm dứt lao động trẻ em dưới mọi hình thức.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. From the organizer: With low numbers of mental health professionals in Vietnam and limited access to up to date education, many individuals with mental health issues in Vietnam are unable to access proper care.

Nghĩa của câu:

Từ nhà tổ chức: Với số lượng chuyên gia sức khỏe tâm thần ở Việt Nam thấp và khả năng tiếp cận giáo dục cập nhật còn hạn chế, nhiều cá nhân có vấn đề về sức khỏe tâm thần ở Việt Nam không thể tiếp cận được dịch vụ chăm sóc thích hợp.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Cambodian leader Hun Sen called on the United States Thursday to stop forcibly deporting convicts with Cambodian heritage to the Southeast Asian nation, saying they should revise a policy that splits up families.

Nghĩa của câu:

Nhà lãnh đạo Campuchia Hun Sen hôm thứ Năm kêu gọi Hoa Kỳ dừng việc cưỡng bức trục xuất những người bị kết án có di sản Campuchia đến quốc gia Đông Nam Á, nói rằng họ nên sửa đổi chính sách chia rẽ các gia đình.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. "I will open up the Philippines for them to do business, alliances of trade and commerce.

Nghĩa của câu:

“Tôi sẽ mở cửa cho Philippines để họ kinh doanh, liên minh buôn bán và thương mại.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The cakes and dumplings are lined up in a small dish.

Nghĩa của câu:

Những chiếc bánh ngọt và bánh bao được xếp trong một chiếc đĩa nhỏ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.

Nghĩa của câu:

Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. President Donald Trump praised Chinese leader Xi Jinping as a "highly respected and powerful representative of his people" on Friday as he wrapped up his first state visit to Beijing.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Donald Trump đã ca ngợi nhà lãnh đạo Trung Quốc Tập Cận Bình là một "đại diện quyền lực và được tôn trọng cao của nhân dân" vào thứ Sáu khi ông kết thúc chuyến thăm cấp nhà nước đầu tiên tới Bắc Kinh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. The gray zoneTo carry out its game plan, China is stepping up its presence in the area with fishing vessels manned by the militia.

Nghĩa của câu:

Vùng xám Để thực hiện kế hoạch trò chơi của mình, Trung Quốc đang đẩy mạnh sự hiện diện của mình trong khu vực với các tàu đánh cá do lực lượng dân quân điều khiển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. At around midnight food stalls, covered with pandan-leaf porridge advertisements, at the Long Xuyen night market are still lit up.

Nghĩa của câu:

Vào khoảng nửa đêm, các quán ăn phủ đầy quảng cáo cháo lá dứa ở chợ đêm Long Xuyên vẫn sáng đèn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…