ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ travel

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 97 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. It is one of several transport projects to suffer delays this year due to the Covid-19 travel restrictions.

Nghĩa của câu:

Đây là một trong số các dự án giao thông bị trì hoãn trong năm nay do các hạn chế đi lại của Covid-19.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. Instead of saying ‘screwed,’ why not be a little more positive?"Ngoc Thu, 26, a travel agent, said the situation is very confusing.

Nghĩa của câu:

Thay vì nói 'đã vặn vẹo', tại sao không tích cực hơn một chút? ", Ngọc Thu, 26 tuổi, một nhân viên du lịch, cho biết tình hình rất khó hiểu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. The Son Tra Peninsula, a popular travel destination in the third most important city in Vietnam behind Hanoi and HCMC, has long been plagued by littering of the coral reefs and other violations by divers.

Nghĩa của câu:

Bán đảo Sơn Trà, một điểm đến du lịch nổi tiếng ở thành phố quan trọng thứ ba ở Việt Nam sau Hà Nội và TP HCM, từ lâu đã bị cản trở bởi tình trạng xả rác của các rạn san hô và các hành vi vi phạm khác của các thợ lặn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Democrats turned out in droves Democrats turned out in droves to register disapproval of Trump's divisive rhetoric and policies on such issues as immigration and his travel ban targeting several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Các đảng viên Dân chủ đã bỏ cuộc Các đảng viên Dân chủ đã quay lại đăng ký không tán thành các luận điệu và chính sách gây chia rẽ của Trump về các vấn đề như nhập cư và lệnh cấm đi lại của ông nhắm vào một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. Supreme Court over President Donald Trump’s immigration policies is set for Wednesday when the justices hear a challenge to the lawfulness of his travel ban targeting people from several Muslim-majority countries.

Nghĩa của câu:

Tòa án tối cao về các chính sách nhập cư của Tổng thống Donald Trump sẽ được ấn định vào thứ Tư khi các thẩm phán xét xử một thách thức đối với tính hợp pháp của lệnh cấm du lịch của ông nhắm vào người dân từ một số quốc gia đa số theo đạo Hồi.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. The conservative-majority Supreme Court is due to hear arguments on Wednesday on the third version of a travel ban policy Trump first sought to implement a week after taking office in January 2017, and issue a ruling by the end of June.

Nghĩa của câu:

Tòa án Tối cao thuộc phe bảo thủ sẽ xét xử các tranh luận vào thứ Tư về phiên bản thứ ba của chính sách cấm đi lại mà Trump đã tìm cách thực hiện lần đầu tiên một tuần sau khi nhậm chức vào tháng 1 năm 2017 và đưa ra phán quyết vào cuối tháng 6.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 travel wrote.

Nghĩa của câu:

“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Mu Cang Chai was also listed among the best places to enjoy autumn in Asia by Singaporean travel site Tripzilla in 2018, and among the most colorful destinations by U.

Nghĩa của câu:

Mù Cang Chải cũng được trang du lịch Singapore Tripzilla xếp vào danh sách những nơi tuyệt vời nhất để tận hưởng mùa thu ở châu Á vào năm 2018, và nằm trong số những điểm đến đầy màu sắc nhất của U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. Due to the travel restrictions of Covid-19, the mother and daughter have not yet reunited.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Upon infection, tapeworms can travel to different organs, including muscles, eyes and brain.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…