ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Trade

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 171 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #21

1. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the United States.

Nghĩa của câu:

Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.

Xem thêm »

Câu ví dụ #22

2. President Donald Trump's administration said on Wednesday that it will take aggressive action to combat other countries' unfair Trade practices and may defy World Trade Organization rulings that it views as interfering with U.

Nghĩa của câu:

Chính quyền của Tổng thống Donald Trump hôm thứ Tư cho biết họ sẽ có hành động tích cực để chống lại các hành vi thương mại không công bằng của các quốc gia khác và có thể bất chấp các phán quyết của Tổ chức Thương mại Thế giới mà họ coi là can thiệp vào Hoa Kỳ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #23

3. "The Trump administration will aggressively defend American sovereignty over matters of Trade policy," the report said.

Nghĩa của câu:

"Chính quyền Trump sẽ mạnh mẽ bảo vệ chủ quyền của Mỹ đối với các vấn đề chính sách thương mại", báo cáo cho biết.

Xem thêm »

Câu ví dụ #24

4. The nominee to be Trump's top Trade negotiator, veteran steel industry lawyer Robert Lighthizer, in 2010 advocated "aggressive interpretations of WTO provisions that might help us deal with Chinese mercantilism.

Nghĩa của câu:

Người được đề cử làm nhà đàm phán thương mại hàng đầu của Trump, luật sư kỳ cựu trong ngành thép Robert Lighthizer, vào năm 2010 đã ủng hộ "những diễn giải tích cực về các điều khoản của WTO có thể giúp chúng ta đối phó với chủ nghĩa trọng thương của Trung Quốc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #25

5. A recent report by the Ministry of Industry and Trade admitted that most businesses in manufacturing are struggling to access the credit.

Nghĩa của câu:

Báo cáo mới đây của Bộ Công Thương thừa nhận hầu hết các doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất đang gặp khó khăn trong việc tiếp cận vốn tín dụng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #26

6. However, challenges remain for Vietnam as international Trade tensions could undermine the export momentum of the country, which has a large share of Trade relative to the size of its economy, it warned.

Nghĩa của câu:

Tuy nhiên, thách thức vẫn còn đối với Việt Nam khi căng thẳng thương mại quốc tế có thể làm suy yếu động lực xuất khẩu của đất nước, quốc gia có tỷ trọng thương mại lớn so với quy mô nền kinh tế, nó cảnh báo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #27

7. “If consumers don't say 'no' to counterfeits, the Trade will continue to expand.

Xem thêm »

Câu ví dụ #28

8. The country could export 400,000 tonnes of rice each in April and May after retaining stocks of 700,000 tonnes, the Ministry of Industry and Trade said in a new report to Prime Minister Nguyen Xuan Phuc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #29

9. The tit-for-tat measures are the latest escalation in an increasingly protracted Trade dispute between the world’s two largest economies.

Xem thêm »

Câu ví dụ #30

10. Unilateralism and Trade protectionism, and no choice but to respond with tariffs of its own,” the Treasury said in a statement on its website on Tuesday.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…