Câu ví dụ #11
1. "Uncertainty equals currency weakness, we know this, and there is no sense that this (sterling) is a value Trade right now and that you have to get back in.
Nghĩa của câu:"Sự không chắc chắn tương đương với sự yếu kém của tiền tệ, chúng tôi biết điều này và không có nghĩa là đây (đồng bảng Anh) là một giao dịch giá trị ngay bây giờ và bạn phải quay trở lại.
Xem thêm »Câu ví dụ #12
2. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) Trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.
Nghĩa của câu:Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.
Xem thêm »Câu ví dụ #13
3. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat Trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.
Nghĩa của câu:Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.
Xem thêm »Câu ví dụ #14
4. The ADB, under its Trade Finance Program (TFP), will immediately provide the guarantees to the unlisted Ho Chi Minh City Development Bank (HD Bank) and Saigon - Hanoi Commercial Bank (SHB), one of Vietnam's biggest partly-private lenders by assets.
Nghĩa của câu:ADB, trong khuôn khổ Chương trình Tài trợ Thương mại (TFP), sẽ ngay lập tức cung cấp bảo lãnh cho Ngân hàng Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chưa niêm yết (HD Bank) và Ngân hàng Thương mại Sài Gòn - Hà Nội (SHB), một trong những tổ chức cho vay một phần tư nhân lớn nhất Việt Nam bằng tài sản. .
Xem thêm »Câu ví dụ #15
5. It should continueAraujo said he wanted to see Vietnam continue the progress it has, being open to the world with more free Trade agreements, and fewer import and export limits.
Nghĩa của câu:Ôngraujo cho biết ông muốn thấy Việt Nam tiếp tục những tiến bộ đã đạt được, mở cửa với thế giới hơn với nhiều hiệp định thương mại tự do hơn và hạn chế xuất nhập khẩu ít hơn.
Xem thêm »Câu ví dụ #16
6. Britain will propose setting up an interim customs agreement with the European Union after Brexit to allow the freest possible Trade of goods.
Nghĩa của câu:Anh sẽ đề xuất thiết lập một thỏa thuận hải quan tạm thời với Liên minh châu Âu sau Brexit để cho phép thương mại hàng hóa tự do nhất có thể.
Xem thêm »Câu ví dụ #17
7. During this interim period, which will be negotiated with Brussels, Britain will look to negotiate bold new Trade relationships around the world.
Nghĩa của câu:Trong giai đoạn tạm thời này, sẽ được đàm phán với Brussels, Anh sẽ tìm cách đàm phán các mối quan hệ thương mại mới táo bạo trên toàn thế giới.
Xem thêm »Câu ví dụ #18
8. The Vietnam Trade Office in Australia said they are working on market research and promotions to prepare for the arrival of Vietnamese mangos.
Nghĩa của câu:Thương vụ Việt Nam tại Australia cho biết họ đang nghiên cứu thị trường và xúc tiến để chuẩn bị cho sự xuất hiện của trái xoài Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #19
9. Vu Ngoc Ha, director of the Dong Nai Trade Union Legal Consultancy Center, says though the law caps overtime work at 300 hours a year, most businesses pay based on minimum wages, making incomes too low.
Nghĩa của câu:Bà Vũ Ngọc Hà, Giám đốc Trung tâm Tư vấn pháp luật Công đoàn Đồng Nai, cho biết mặc dù luật quy định thời gian làm thêm giờ là 300 giờ một năm nhưng hầu hết các doanh nghiệp đều trả lương theo mức lương tối thiểu, khiến thu nhập quá thấp.
Xem thêm »Câu ví dụ #20
10. Around 200 Vietnamese businesses are selling on Amazon, according to the Ministry of Industry and Trade.
Nghĩa của câu:Theo Bộ Công Thương, khoảng 200 doanh nghiệp Việt Nam đang bán hàng trên Amazon.
Xem thêm »