ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ time

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 375 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. The event has earthquake-like characteristics, however, we cannot conclusively confirm at this time the nature (natural or human-made) of the event," the U.

Nghĩa của câu:

Sự kiện này có các đặc điểm giống như động đất, tuy nhiên, chúng tôi không thể xác nhận một cách chính xác tại thời điểm này bản chất (tự nhiên hoặc do con người tạo ra) của sự kiện ", U.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Its construction commenced in the late 1800s, the French colonial time.

Nghĩa của câu:

Việc xây dựng nó bắt đầu vào cuối những năm 1800, thời Pháp thuộc.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Nghĩa của câu:

“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. “Every time there’s a (migrant) caravan there are police sent to the southern border .

Nghĩa của câu:

“Mỗi khi có một đoàn lữ hành (di cư) đều có cảnh sát được cử đến biên giới phía nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. He was the first person to be named a time Person of the Year after his death.

Nghĩa của câu:

Ông là người đầu tiên được vinh danh là Nhân vật thời gian của năm sau khi ông qua đời.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. The partnership is the first time two technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, and will be aimed at outsmarting rivals Google Assistant and Apple's Siri.

Nghĩa của câu:

Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. But there is still a lot of potential for cashless payment to grow in Vietnam, the report said, noting that with over 70 million mobile users and 64 million internet users, e-wallet payments are set to gain more traction in the coming time.

Nghĩa của câu:

Nhưng vẫn còn nhiều tiềm năng để thanh toán không dùng tiền mặt phát triển ở Việt Nam, báo cáo cho biết, lưu ý rằng với hơn 70 triệu người dùng di động và 64 triệu người dùng internet, thanh toán bằng ví điện tử sẽ tăng thêm sức hút trong thời gian tới.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…