ex. Game, Music, Video, Photography

Its construction commenced in the late 1800s, the French colonial time.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ st. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Its construction commenced in the late 1800s, the French colonial time.

Nghĩa của câu:

Việc xây dựng nó bắt đầu vào cuối những năm 1800, thời Pháp thuộc.

st


Ý nghĩa

@st
* (viết tắt)
- Thánh (Saint)
- phố, đường phố (Street)
- đơn vị đo trọng lượng bằng 6, 4 kg (stone xtạn)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…