ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ time

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 375 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #41

1. Elaine also uses 3D printers to create innovative designs for silver and gold jewelry, shortening production time but still able to deliver unique designs.

Nghĩa của câu:

Elaine cũng sử dụng máy in 3D để tạo ra các thiết kế sáng tạo cho trang sức bạc và vàng, rút ngắn thời gian sản xuất nhưng vẫn có thể mang đến những thiết kế độc đáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #42

2. VBA 2021 is set to take place early next year to allow the national team more time to prepare for SEA Games 31.

Nghĩa của câu:

VBA 2021 sẽ diễn ra vào đầu năm sau để đội tuyển quốc gia có thêm thời gian chuẩn bị cho SEA Games 31.

Xem thêm »

Câu ví dụ #43

3. “These concessions are designed to pick up the pace of development and bring in new clients at a time when Cuba is experiencing financial difficulties and they involve experienced developers who can attract new business,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Những nhượng bộ này được thiết kế để đón đầu tốc độ phát triển và thu hút khách hàng mới vào thời điểm Cuba đang gặp khó khăn về tài chính và chúng liên quan đến các nhà phát triển có kinh nghiệm, những người có thể thu hút doanh nghiệp mới”.

Xem thêm »

Câu ví dụ #44

4. Seeing Asian eateries fall quiet during the Covid-19 pandemic, Michael Souvanthalisith and Muriel-Ann Ricafrente (owners of a Sydney-based studio) worked with local artists to "invite people back into our beloved Asian restaurants in their time of need.

Nghĩa của câu:

Chứng kiến các quán ăn châu Á vắng lặng trong đại dịch Covid-19, Michael Souvanthalisith và Muriel-Ann Ricafrente (chủ một studio có trụ sở tại Sydney) đã làm việc với các nghệ sĩ địa phương để “mời mọi người trở lại các nhà hàng châu Á yêu quý của chúng tôi khi họ cần.

Xem thêm »

Câu ví dụ #45

5. The first time I visited Ma Pi Leng was three years ago.

Nghĩa của câu:

Lần đầu tiên tôi đến thăm Mã Pì Lèng là cách đây ba năm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #46

6. The two-day grand event is the third time that Vietnam is the international Vesak celebration, which commemorates the birth and the attainment of Nirvana by Gautama Buddha.

Nghĩa của câu:

Sự kiện trọng đại kéo dài hai ngày này là lần thứ ba Việt Nam tổ chức Đại lễ Vesak quốc tế, kỷ niệm sự ra đời và nhập Niết bàn của Đức Phật Gautama.

Xem thêm »

Câu ví dụ #47

7. Monsoon’s organizers once invited American singer and songwriter Billie Eilish to perform but she refused saying she did not have any tour at that time.

Nghĩa của câu:

Ban tổ chức của Monsoon từng mời ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Billie Eilish biểu diễn nhưng cô từ chối và nói rằng mình không có chuyến lưu diễn nào vào thời điểm đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #48

8. " While land disputes are not uncommon in Vietnam, it is the first time in years that policemen have been killed in one.

Nghĩa của câu:

"Trong khi tranh chấp đất đai không phải là hiếm ở Việt Nam, thì đây là lần đầu tiên trong nhiều năm, một công an bị giết một người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #49

9. Doctor Tran Chi Khoi, Ho Chi Minh City Hospital, said that the patient can move for such a long time because the blade penetrates without damaging nerves, blood vessels and tendons.

Xem thêm »

Câu ví dụ #50

10. The two whirl around each other in time to something akin to the tango, accompanied by garlic, pepper and oyster sauce as their backup dancers.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…