ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ this

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 1073 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #101

1. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.

Nghĩa của câu:

Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.

Xem thêm »

Câu ví dụ #102

2.   One of the few places that aficionados of this dish will recommend is Hoa’s coconut sticky rice stall on Ngo Van So Street.

Nghĩa của câu:

Một trong số ít những địa chỉ mà những tín đồ của món ăn này sẽ giới thiệu là quán xôi dừa của chị Hoa trên đường Ngô Văn Sở.

Xem thêm »

Câu ví dụ #103

3. this is not the first time Vietnamese personal data has been offered on sale on Raidforum.

Nghĩa của câu:

Đây không phải là lần đầu tiên dữ liệu cá nhân của người Việt được rao bán trên Raidforum.

Xem thêm »

Câu ví dụ #104

4. "Accordingly, the Trump administration will act aggressively as needed to discourage this type of behavior -- and encourage true market competition," the USTR said in the document.

Nghĩa của câu:

"Theo đó, chính quyền Trump sẽ hành động tích cực khi cần thiết để ngăn cản kiểu hành vi này - và khuyến khích cạnh tranh thị trường thực sự", USTR cho biết trong tài liệu.

Xem thêm »

Câu ví dụ #105

5. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.

Nghĩa của câu:

Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #106

6. In this oil painting, ‘Covid the nightmare,’ Hoa uses colorful strokes to illustrate the loneliness of people amid social distancing.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh sơn dầu 'Làm sống lại cơn ác mộng' này, Hoa sử dụng những nét vẽ đầy màu sắc để minh họa sự cô đơn của con người trong bối cảnh xã hội xa cách.

Xem thêm »

Câu ví dụ #107

7. In this painting, ‘I am blonde,’ she used triangles to create a woman’s face.

Nghĩa của câu:

Trong bức tranh này, 'Tôi tóc vàng', cô ấy đã sử dụng các hình tam giác để tạo ra khuôn mặt của một người phụ nữ.

Xem thêm »

Câu ví dụ #108

8. com, attributed this to the appealing working environment, remuneration and bonus and other rewards at foreign firms.

Nghĩa của câu:

com, cho rằng điều này là do môi trường làm việc hấp dẫn, chế độ đãi ngộ và tiền thưởng cùng các phần thưởng khác tại các công ty nước ngoài.

Xem thêm »

Câu ví dụ #109

9. com, said the top three recruitment categories this year are wholesale-retail, communication-marketing and information technology.

Nghĩa của câu:

com, cho biết ba hạng mục tuyển dụng hàng đầu năm nay là bán buôn-bán lẻ, truyền thông-tiếp thị và công nghệ thông tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #110

10. 2 billion in foreign direct investment (FDI) in the first half of this year, down 4.

Nghĩa của câu:

2 tỷ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) trong nửa đầu năm nay, giảm 4.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…